Tổng Hợp 5 Đề Thi Giữa Kì 1 Có Đáp Án 2022 – 2023 – Toán Lớp 1

Lớp 1 – Tiểu học là khoảng thời gian quan trọng trong cuộc đời đi học của trẻ. Đó là vì đây là khoảng thời gian trẻ phải thích nghi khi chuyển giao môi trường từ mẫu giáo sang bậc tiểu học. Vậy nên để có thể giúp các con làm quen với cách học, mời các bậc phụ huynh cùng với Admin.edu tham khảo tổng hợp 5 đề thi giữa kì 1 có đáp án  2022 – 2023 toán lớp 1 dưới đây nhé.

Tổng hợp 5 đề thi giữa kì 1

Đề 1

PHẦN ĐỀ THI GIỮA KỲ 1 LỚP 1 – ĐỀ 1

Câu 1: Cho các số: 0, 5, 2, 10, 3, 9

a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.

b) Sắp xếp các số trên theo thứ từ bé đến lớn.

Câu 2: Tính:

Câu 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

a) 2 … 3

b) 4 + 1 … 4

c) 2 + 0 … 2

d) 2 … 1 + 3

Câu 4: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

                                               

Câu 5: Cho hình vẽ:

Hình vẽ trên có … hình tam giác.

PHẦN ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ 1 LỚP 1 – ĐỀ 1

Câu 1:

a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: 10; 9; 5; 3; 2; 0

b) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: 0; 2; 3; 5; 9; 10

Câu 2:

Câu 3:

Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

a) 2 < 3

b) 4 + 1 > 4

c) 2 + 0 = 2

d) 2 < 1 + 3

Câu 4:

                                   

Câu 5:

Hình vẽ trên có 3 hình tam giác.

Đề 2

 PHẦN ĐỀ THI GIỮA KỲ 1 LỚP 1 – ĐỀ 2

Câu 1: Tính:

a. 2 + 3 = …

3 + 3=…

1 + 4 = …

2 + 4 =…

b. 1 + 4 + 3 = …

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm?

a. ……. + 4 = 6

…….. = 3 + 2

3 + …… = 7

8 = ….. + 3

b.

1 ….… 3 4

5 < ….. < 7

Câu 3: Điền dấu > ,< , =

2 + 3 … 4

4 + 0 ….. 5

3 + 1 ….. 2 + 3

3 + 3 ….. 4

Câu 4:

a. Khoanh vào số bé nhất: 5 , 1 , 4 , 3 , 2 , 7 , 9

b. Khoanh vào số lớn nhất: 5 , 7 , 9 , 4 , 2 , 6 , 8

Câu 5: Viết các số 8; 4; 2; 5; 6; 9

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………..

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………..

Câu 6:

a. Các số bé hơn 10 là: ………….

b. Trong các số từ 0 đến 10:

– Số bé nhất là: …….

– Số lớn nhất là: …..

Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Hình bên có:

A. 4 hình tam giác

B. 5 hình tam giác

C. 6 hình tam giác.

D. 7 hình tam giác.

PHẦN ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ 1 LỚP 1 – ĐỀ 2

Câu 1:

a. 2 + 3 = 5

3 + 3 = 6

1 + 4 = 5

2 + 4 = 6

b. 1 + 4 + 3 = 8

2 + 3 + 3 = 8

Câu 2:

Câu 3:

2 + 3 > 4

4 + 0 < 5

3 + 1 < 2 + 3

3 + 3 > 4

Câu 4:

 

 

Câu 5:

Viết các số 8; 4; 2; 5; 6; 9:

a.Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2; 4; 5; 6; 8; 9

b.Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9; 8; 6; 5; 4; 2

Câu 6:

a. Các số bé hơn 10 là: 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0

b. Trong các số từ 0 đến 10:

– Số bé nhất là số 0

– Số lớn nhất là số 10

Câu 7:

C. 6 hình tam giác

Đề 3

PHẦN ĐỀ THI GIỮA KỲ 1 LỚP 1 – ĐỀ 3

Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống

Câu 2: Nối ô trống với số thích hợp

Câu 3: Điền số thích hợp?

8 < …..                       9 < …..                       6 < ….. < 8

….. > 7                      10 > …..                      8 < ….. < 10

Câu 4: Viết số thích hợp vào ô trống:

 

Câu 5: Tính:

a.

b. 5 + 0 + 2 = ….

6 + 1 + 2 = …..

1 + 2 + 3 = …..

4 + 3 + 2 = …..

Câu 6: Nối ô trống với số thích hợp:

Câu 7: Chọn câu trả lời đúng

Hình bên có bao nhiêu hình vuông?

A. 1 hình vuông

B. 3 hình vuông

C. 4 hình vuông

D. 5 hình vuông

PHẦN ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ 1 LỚP 1 – ĐỀ 3

Câu 1:

Câu 2:

Câu 3:

Câu 5:

Câu 6:

Câu 7:

D. 5 hình vuông.

Đề 4

PHẦN ĐỀ THI GIỮA KỲ 1 LỚP 1 – ĐỀ 4

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống

1 + … = 3

… + 3 = 5

… + 2 = 7

… + 0 = 6

Câu 2: Tính

1 + 2 + 4 = …

4 + 0 + 3 = …

2 + 3 + 4 = …

3 + 4 + 2 = …

Câu 3: Nối ô trống với số thích hợp

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

5 > … > … > 2                                          7 > … > … > … > 3

Câu 5: Số?

Câu 6: Viết phép tính thích hợp

Toàn có 3 viên bi, Lâm có 2 viên bi. Hỏi hai bạn có bao nhiêu viên bi?

Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Hình bên có:

Câu 8: Viết phép tính thích hợp

PHẦN ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ 1 LỚP 1 – ĐỀ 4

Câu 1:

Câu 2:

Câu 3:

Câu 5:

Câu 6:

Câu 7:

– S

– Đ

Câu 8:

Đề 5

PHẦN ĐỀ THI GIỮA KỲ 1 LỚP 1 – ĐỀ 5 (NÂNG CAO)

Phần I. Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số bé nhất có một chữ số là:

A. 1

B. 0

C . 2

Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 1 , 9 , 4 , 7 là:

A. 7

B. 4

C . 9

Câu 3: Phép tính nào sai?

A. 5 – 3 = 2

B. 3 + 2 = 6

C . 5 – 4 = 1

Câu 4: Viết phép tính thích hợp:

Câu 5: Số còn thiếu trong dãy số: 1, ….. ,3 , ….. , 5, …, 7 là:

A. 0 , 2

B. 2 , 4

C. 6 , 4

Câu 6: Kết quả của phép tính: 5 – 1 + 1 = …..?

A. 5

B. 3

C. 2

Phần II. Tự luận

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống.

Câu 8: Viết các số: 7, 2, 8, 6, 4

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé

Câu 9: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

0 … 4

9 … 2 + 3

7 … 7

3 + 1 … 2

4 … 4 + 0

Câu 10: Tính

4 + 0 = …

1 + 2 + 1 = …

2 + 0 + 3 = …

Câu 11: Cho hình vẽ:

Hình vẽ trên có bao nhiêu hình tam giác?

PHẦN ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ 1 LỚP 1 – ĐỀ 5 (NÂNG CAO)

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: B

Câu 2: C

Câu 3: B

Câu 4: 3 + 2 = 5

Câu 5: B

Câu 6: A

Phần II. Tự luận

Câu 7:

Câu 8:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2; 4; 6; 7; 8

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 8; 7; 6; 4; 2

Câu 9:

0 < 4

9 > 2 + 3

7 = 7

3 + 1 > 2

4 = 4 + 0

Câu 10:

4 + 0 = 4

1 + 2 + 1 = 4

2 + 0 + 3 = 5

Câu 11:

Hình vẽ trên có 6 hình tam giác.

Trên đây là những tổng hợp 5 đề thi giữa kì 1 có đáp án 2022 – 2023 toán lớp 1. Mong là những thông tin trên của Admin.edu sẽ giúp phụ huynh và trẻ nhỏ có thêm cơ hội được rèn luyện và trải nghiệm với các dạng bài tập khác nhau.